Ấn T để tra

cáng 

danh từ
 

võng mắc vào đòn, có mui che, thời trước dùng để khiêng người: phu khiêng cáng 

dụng cụ có hai đòn để khiêng người ốm hoặc người bị thương: chiếc cáng cứu thương 

động từ
 

khiêng đi bằng cáng: phu trạm cáng người qua núi * cáng thương binh về tuyến sau 

động từ
 

(khẩu ngữ) cáng đáng (nói tắt): nhà ít người nên phải cáng hết mọi việc