Ấn T để tra

cáu 

danh từ
 

chất bụi bẩn bám vào da hoặc chất cặn bẩn bám vào vật: cáu bám ở cổ * cáu nước chè trong chén 

tính từ
 

bẩn do có cáu bám vào: chân tay cáu ghét * cái nắp ấm cáu đen 

bực tức đến mức dễ nổi nóng và sẵn sàng có những phản ứng mạnh mẽ bằng lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ: hơi một tí là nổi cáu * nghe nó nói mà phát cáu