Ấn T để tra

cân đai 

danh từ
 

() khăn bịt tóc để đội mũ và đai đeo ngang lưng; y phục của quan lại, quý tộc lớn thời phong kiến: "Khôi khoa đỗ trạng ngày rầy, Sắc ban áo mãng cân đai rỡ ràng." (PCCH)