Ấn T để tra

cân ta 

danh từ
 

(khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng cũ, khoảng bằng 0,605 kilogram; phân biệt với kilogram.

dụng cụ để cân theo đơn vị đo khối lượng cũ: dùng cân ta để cân