Ấn T để tra

câu 

danh từ
 

(hiếm) bồ câu (nói tắt): chim câu trắng 

danh từ
 

đơn vị cơ bản của lời nói, do từ tạo thành, có một ngữ điệu nhất định, diễn đạt một ý trọn vẹn: đặt câu * nói chưa hết câu * nghe câu được câu chăng 

câu thơ (nói tắt): bài thơ có tám câu, mỗi câu bảy chữ 

động từ
 

bắt cá, tôm, v.v. bằng cần câu, thường có mắc mồi ở lưỡi câu: câu cá ở hồ * đi câu mực 

(khẩu ngữ) dụ một cách khéo léo để kiếm lợi: câu khách hàng 

móc và chuyển vật nặng từ dưới lên (thường bằng cần cẩu): chiếc cần cẩu đang câu các kiện hàng * câu cây gỗ lên xe 

bắn cho đạn đi theo hình cầu vồng rồi rơi xuống đích ở xa: đại bác câu vào lô cốt