cây
thực vật có rễ, thân, lá rõ rệt, hoặc vật có hình thù giống những thực vật có thân, lá: cây tre * ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng)
từ dùng để chỉ từng vật có thân thẳng, cao, hoặc dài (trông giống như hình thân cây): cây cột * cây nến * cây rơm * cây sào
(phương ngữ, khẩu ngữ) gỗ: mua cây làm nhà
(khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người nổi trội về một mặt nào đó trong sinh hoạt, trong cuộc sống: cô bé là cây văn nghệ của lớp * cây làm bàn của đội bóng
(khẩu ngữ) cây số (nói tắt): còn chừng ba cây nữa là đến nơi
(khẩu ngữ) lạng (vàng): căn nhà này giá 35 cây