Ấn T để tra

cãi 

động từ

dùng lời lẽ chống chế, bác bỏ ý kiến người khác nhằm bảo vệ ý kiến hoặc việc làm của mình: đã làm sai lại còn cãi * gà mái cãi nước sôi (tng) 

(Khẩu ngữ) bào chữa (cho một bên đương sự ở trước toà): luật sư cãi cho trắng án