Ấn T để tra

căm căm 

phụ từ
 

(rét, lạnh) rất đậm, như có kim châm vào da thịt, đến mức phải run lên cầm cập: rét căm căm * "Lúc ấy, gió bấc thổi căm căm, buốt đến tận xương." (NgCHoan; 9)