Ấn T để tra

căn 

danh từ
 

từ chỉ từng đơn vị nhà ở không lớn lắm: căn nhà có ba phòng * căn lều 

(phương ngữ) gian nhà: nhà ba căn, hai chái * căn giữa là nơi đặt bàn thờ tổ tiên 

danh từ
 

biểu thức hoặc số mà nhân với chính nó một số lần nào đó (nhân n lần nếu là căn bậc n) thì được biểu thức hay số đã cho trước: căn bậc 2 của 25 là 5 và -5 * 2 là căn bậc 3 của 8 

dấu căn (nói tắt): biểu thức dưới căn 

động từ
 

đệm vào giữa hai mặt phẳng của hai vật nào đó một hay nhiều miếng mỏng để có được khoảng cách như yêu cầu giữa hai vật với nhau: căn cho thật chuẩn