Ấn T để tra

căn bản 

danh từ
 

(hiếm) cái gốc rễ, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật: về căn bản * suy luận dựa trên căn bản kinh tế * một gia đình có căn bản 

tính từ
 

cốt yếu, có tác dụng quy định bản chất của sự vật: lưu ý những điểm căn bản * sự khác nhau căn bản 

phụ từ
 

nói chung về những nét chính, nét chủ yếu: công việc căn bản là đã xong