Ấn T để tra

căn cứ 

động từ
 

dựa vào, lấy làm tiền đề hoặc cơ sở (để lập luận hoặc hành động): căn cứ vào tình hình thực tế để đánh giá * căn cứ theo luật mà xét xử 

danh từ
 

cái làm chỗ dựa, làm cơ sở (để lập luận hoặc hành động): bài viết không có căn cứ khoa học * kết luận thiếu căn cứ 

vùng, khu vực làm chỗ dựa vững chắc (cho các hoạt động chính trị hoặc quân sự): vùng căn cứ kháng chiến * khu căn cứ quân sự * căn cứ không quân