Ấn T để tra

cạnh 

danh từ
 

chỗ một mặt phẳng tiếp giáp với một mặt phẳng khác trong cùng một vật: mảnh chai có cạnh sắc * không tì ngực vào cạnh bàn 

chỗ sát liền bên: nhà ở cạnh đường * đứng cạnh nhau * bên cạnh thuận lợi cũng còn một số khó khăn 

đoạn thẳng làm thành phần của một hình: hình vuông có bốn cạnh bằng nhau * cạnh của một góc