Ấn T để tra

cạo 

động từ
 

làm đứt lông, tóc hoặc râu bằng cách đưa lưỡi dao sát mặt da: cạo râu * đầu cạo trọc * cạo lông lợn 

làm cho lớp mỏng bên ngoài rời ra, bong ra bằng cách dùng vật có cạnh sắc đưa sát bề mặt: cạo lớp sơn cũ * cạo khoai * cạo sạch khói bám ở đít nồi 

(Khẩu ngữ) trách mắng một cách gay gắt: bị cạo một trận nên thân