Ấn T để tra

cạp 

danh từ
 

bộ phận buộc hoặc viền xung quanh miệng hay mép một số đồ đan lát để giữ cho khỏi sổ ra: cạp rổ bị bung * cạp chiếu 

nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng quần, váy: quần bị rách cạp 

động từ
 

làm hoặc buộc cạp cho cái gì: cạp lại cái rá 

đắp thêm đất vào cho vững hơn, chắc hơn: bờ ao được cạp bằng gạch 

động từ
 

(phương ngữ) ngoạm: cạp củ khoai * cạp một miếng thật to