Ấn T để tra

cải 

danh từ
 

cây có hoa gồm bốn cánh xếp thành hình chữ thập, có nhiều loài, thường được trồng làm rau ăn: bát canh cải 

động từ
 

đổi khác đi: cải tên * cải dạng 

động từ
 

làm cho thành hình trang trí nổi trên mặt hàng đan, dệt, bằng cách đặt các sợi theo một lối nhất định khi dệt, đan: lụa cải hoa