Ấn T để tra

cảm 

động từ
 

nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính: cảm thấy lạnh * cảm thấy thoải mái như ở nhà * cảm thấy đau ở tay 

làm cho rung động trong lòng: bài thơ cảm được người đọc 

nhận biết và mến phục: cảm lòng tốt của bạn 

(Khẩu ngữ) có cảm tình và như chớm yêu (nói về quan hệ nam nữ): xem chừng nó đã cảm cô ta * "(…) nàng yêu Lương không phải vì cảm cái vẻ khôi ngô tuấn tú của chàng." (KhHưng; 4) 

động từ
 

bị ốm nhẹ do cơ thể chịu tác động đột ngột của thời tiết: bị cảm * ăn bát cháo hành để giải cảm