Ấn T để tra

cảm động 

động từ
 

có sự rung động trong lòng do tác động của một sự việc khách quan mà mình đồng tình hoặc khâm phục: cảm động đến rơi nước mắt * bộ phim làm cảm động lòng người 

tính từ
 

có tác dụng làm cảm động: câu chuyện rất cảm động