Ấn T để tra

cản 

động từ
 

ngăn giữ lại, không cho tiếp tục vận động hoặc hoạt động theo một hướng nào đó: cản bước tiến của địch * đã quyết thì không ai cản được 

danh từ
 

(phương ngữ) đập ngăn nước: đắp cản trên sông * xả cản