cấn
(Phương ngữ) cặn: cấn nước chè * cốc nước đã lắng hết cấn
tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho rừng núi.
(Phương ngữ) vướng, đụng phải cái gì có cạnh: ván kê không bằng, nằm cấn lưng
vướng, mắc: cấn giá sách nên không kê được tủ
(Phương ngữ) bắn hoặc gán nợ: đem cấn chiếc xe cho chủ nợ * cấn khoản nợ sang cho người khác