Ấn T để tra

cấp 

danh từ
 

loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.): chính quyền các cấp * sĩ quan cấp tá * học hết cấp III 

danh từ
 

hàng mỏng, dệt bằng tơ tằm, có nhiều hoa, bóng và mịn: chiếc áo may bằng lụa cấp 

động từ
 

giao cho hưởng, giao cho toàn quyền sử dụng: cấp học bổng cho học sinh * cấp đất làm nhà 

tính từ
 

(hiếm) như gấp: việc cấp lắm!