Ấn T để tra

cấp dưỡng 

động từ
 

() cung cấp (cho người già yếu hoặc tàn tật) những thứ cần thiết cho đời sống vật chất: khoản tiền cấp dưỡng * nâng cao chế độ cấp dưỡng cho thương binh 

danh từ
 

người làm công việc nấu ăn trong cơ quan, quân đội, v.v..