cất
nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì: cất bước * cất gánh lên vai * ngựa cất vó * cất cao đôi cánh
dựng lên (nói về nhà cửa): cất nhà * cất nóc
làm vang lên: cất tiếng hát * cất giọng hò
nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa: cất mũ chào * lòng như vừa cất được gánh nặng (b)
dừng hẳn lại (nói về cơn đau): bệnh nhân đã cất cơn sốt
để vào một chỗ nhất định, thường là kín đáo hoặc chắc chắn, nhằm giữ lại trong khi chưa dùng đến: cất tiền vào tủ * hàng hoá cất trong kho
mang đi cả chuyến một số lượng lớn hàng hoá để buôn: cất hàng về xuôi
dùng nhiệt làm cho chất lỏng trong một hỗn hợp hoá hơi, rồi cho hơi gặp lạnh ngưng lại, để thu chất nguyên chất hoặc tinh khiết hơn: cất tinh dầu * cất rượu * nước cất