Ấn T để tra

cấu kiện 

danh từ
 

bộ phận hoặc linh kiện dùng để cấu tạo nên một chỉnh thể (như máy móc, công trình, v.v.): sản xuất các cấu kiện bê tông * lắp ráp các cấu kiện máy tính