Ấn T để tra

cấu véo 

động từ
 

cấu và véo vào da thịt để làm cho đau hoặc để trêu chọc (nói khái quát): bọn trẻ cấu véo nhau 

(khẩu ngữ) bớt xén, lấy đi từng ít một để làm của riêng: cấu véo vào công quỹ