Ấn T để tra

cấy 

động từ
 

cắm cây non xuống chỗ đất khác cho tiếp tục sinh trưởng: cấy lúa * cấy rau * có cấy có trông, có trồng có ăn (tng) 

trồng lúa, làm ruộng (nói chung): chuẩn bị cấy vụ chiêm * ruộng cấy hai vụ 

dùng kĩ thuật và biện pháp khoa học cao để đưa một đối tượng có kích thước rất nhỏ hoặc có cấu tạo rất phức tạp như vi trùng, mô, v.v. vào một môi trường nào đấy để thực hiện những yêu cầu nhất định như nghiên cứu, chữa bệnh hoặc tạo ra một giống mới, v.v.: cấy vi trùng lao * kĩ thuật cấy da