Ấn T để tra

cầm cự 

động từ
 

giữ thế chống đỡ, giằng co nhằm giữ vững hoặc kéo dài thêm thời gian: bệnh nặng, chỉ cầm cự được vài ngày * đuối sức nên không cầm cự được lâu