Ấn T để tra

cầu 

danh từ

đồ chơi bằng vải, hình tròn như quả cam, dùng để tung, bắt: múa lân tung cầu * tục gieo cầu kén rể 

đồ chơi gồm một đế nhỏ hình tròn, trên mặt cắm lông chim, túm giấy mỏng hoặc những thứ tương tự, dùng để đá chuyền qua lại cho nhau hoặc để đánh qua lại bằng vợt: chơi đá cầu * giao cầu chưa qua lưới 

danh từ

công trình xây dựng bắc qua sông, suối, hồ, chỗ trũng, v.v. để tiện đi lại: bắc cầu tre * "Dưới dòng nước chảy trong veo, Bên cầu tơ liễu bóng chiều thướt tha." (TKiều) 

động từ

muốn hoặc theo đuổi điều gì có lợi cho bản thân: cầu danh lợi * bán nước cầu vinh 

xin thần linh ban cho những điều mong muốn: cầu trời khấn Phật * cầu thần thánh ban lộc 

động từ

yêu cầu về hàng hoá, trong quan hệ với khả năng cung cấp hàng hoá trên thị trường: cân đối giữa cung và cầu * có cung ắt có cầu