Ấn T để tra

cầy 

danh từ
 

thú ăn thịt, sống ở hang hốc, mõm nhọn, tai nhỏ, mình dài, chân thấp, có tuyến tiết mùi đặc biệt.

(Khẩu ngữ) chó, về mặt để ăn thịt: thịt cầy * cầy tơ bảy món 

(Phương ngữ)