Ấn T để tra

cẩn thận 

tính từ
 

thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay: đường trơn, đi cẩn thận kẻo ngã * việc này nên hết sức cẩn thận