Ấn T để tra

cập nhật 

động từ
 

thay đổi và/hoặc bổ sung các thông tin cho phù hợp với thực tế hiện thời: cập nhật thông tin * dữ liệu mới được cập nhật 

() thay đổi và/hoặc bổ sung kịp thời từng ngày một, không để chậm sang ngày hôm sau: sổ sách ghi cập nhật