Ấn T để tra

cật 

danh từ
 

(khẩu ngữ) thận, bầu dục: cật lợn * nấu cháo tim, cật 

(hiếm) phần lưng ở chỗ ngang bụng: chung lưng đấu cật (tng) 

phần cứng ở mặt bề ngoài thân cây tre, nứa: cật tre * lạt cật