Ấn T để tra

cắm 

động từ
 

làm cho một vật, thường là dài hoặc có đầu nhọn, mắc sâu vào và đứng được trên một vật khác: cắm hoa vào lọ * mũi tên cắm vào thân cây * cắm cột mốc phân định biên giới 

đánh dấu, thường bằng cách cắm cọc, cho biết đã chiếm hữu ruộng đất, nhà cửa: địa chủ cắm đất, cắm nhà của nông dân 

dựng tạm chỗ ở, thường bằng cách dùng cọc cắm làm cột: cắm lều * cắm trại 

để cho bám chắc hoặc tự bám chắc một nơi nào đó mà hoạt động: đơn vị cắm lại một tổ trinh sát 

(khẩu ngữ) đặt đồ vật lại làm tin để vay tiền hoặc mua chịu, thường trong thời gian ngắn: cắm quán * cắm cả đồng hồ, xe máy để lấy tiền trả nợ 

chúc xuống, cúi hẳn đầu xuống: đứng cắm mặt xuống đất * cắm đầu chạy