Ấn T để tra

cắm đầu 

động từ
 

(khẩu ngữ) (cúi đầu xuống) làm việc gì một cách mải miết, không để ý đến xung quanh: cắm đầu đi thẳng * về đến nhà là cắm đầu vào máy tính 

mù quáng, thiếu suy nghĩ mà nghe theo, làm theo người khác: ai bảo gì cũng cắm đầu nghe theo