Ấn T để tra

cắn 

động từ

giữ và siết chặt giữa hai hàm răng, thường để làm đứt, làm thủng: cắn miếng bánh * bị chó cắn * cắn chặt môi lại * cõng rắn cắn gà nhà (tng) 

làm đau buốt, ngứa ngáy khó chịu, như bị cắn: rôm cắn * kiến cắn * bị rệp cắn khắp người * (Nam) bị muỗi cắn  

khớp vào nhau rất chặt: bàn đóng cắn mộng * thúng thóc đầy cắn cạp 

(Phương ngữ) sủa: có tiếng chó cắn ngoài ngõ * thấy người lạ, lũ chó cắn xao lên