Ấn T để tra

cắp 

động từ
 

kẹp vào nách hay bên sườn: cắp sách đi học * cắp thúng đi chợ 

dùng móng hoặc càng, v.v. kẹp chặt: diều hâu cắp gà con * bị cua cắp 

động từ
 

lấy của người một cách lén lút, nhằm lúc sơ hở: lấy cắp