Ấn T để tra

cằn 

tính từ
 

(đất trồng trọt) không có hoặc hết màu mỡ: đồng khô đất cằn * vùng đất cằn đầy sỏi đá 

(cây cối) không lớn, không mọc lên được do thiếu chất dinh dưỡng: lúa cằn * một thân sấu cằn