Ấn T để tra

cằn cặt 

tính từ
 

hay kêu ca, gắt gỏng và bắt bẻ một cách khắt khe: khó tính, cứ cằn cặt suốt ngày 

(hiếm) như ngằn ngặt: đứa bé đói sữa khóc cằn cặt