Ấn T để tra

cai 

danh từ
 

(Từ cũ) chức thấp nhất trong tổ chức quân đội thời phong kiến, thực dân: cai khố đỏ 

người trông coi một số người lao động làm thuê ở nhà máy, công trường thời phong kiến, thực dân: cai phu mỏ 

(Phương ngữ) cai tổng (gọi tắt).

động từ
 

thôi hẳn, không ăn, uống hoặc hút những thức dùng đã thành thói quen: cai rượu * cai thuốc