can
gan, theo cách gọi của đông y.
thiên can (nói tắt).
gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI.
đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm.
nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra: can thêm một gấu áo * can giấy làm diều
sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy: can bản đồ
khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì: việc này rất nguy hiểm, tôi can anh đấy! * thấy đánh nhau thì nhảy vào can