Ấn T để tra

can dự 

động từ
 

dự vào, tham gia vào việc, thường là việc không hay: can dự vào một vụ cướp * "(...) tôi đâu đủ ba đầu sáu tay để can dự vào mọi chuyện lớn nhỏ trên đời này được." (NgKiên; 8) 

(hiếm) (sự việc) có quan hệ trực tiếp: việc của nó, can dự gì đến mình? * chuyện của tôi, chẳng can dự đến ai hết!