Ấn T để tra

can hệ 

động từ
 

(sự việc) liên quan trực tiếp, làm ảnh hưởng (đến ai hoặc việc gì): điều đó không can hệ gì đến tôi * "Bây giờ Quỳ thấy việc ấy (...) có can hệ mật thiết đến đời nàng." (ĐĐThu; 2) 

tính từ
 

() hệ trọng: việc này can hệ lắm!