Ấn T để tra

cao bồi 

danh từ
 

người đàn ông thường cưỡi ngựa, làm nghề chăn các đàn gia súc, ở những vùng miền Tây nước Mĩ.

người ăn mặc lố lăng, có cử chỉ hành động ngông nghênh, càn rỡ: một gã cao bồi