Ấn T để tra

cao cấp 

tính từ
 

thuộc cấp cao: cán bộ cao cấp * sĩ quan cao cấp trong quân đội 

(chất lượng, mức độ, v.v.) có giá trị cao, trên mức bình thường: vật liệu cao cấp * chuyên kinh doanh các mặt hàng thời trang cao cấp