Ấn T để tra

cao ráo 

tính từ
 

cao và khô ráo (nói khái quát): chỗ đất cao ráo * nhà cửa cao ráo, thoáng đãng 

cao và gọn gàng, trông dễ ưa (thường chỉ nói về dáng người): dáng người cao ráo