Ấn T để tra

cao su 

danh từ
 

cây to cùng họ với thầu dầu, thân có nhiều nhựa mủ: nông trường cao su * đồn điền cao su 

hợp chất dễ đàn hồi và dai, chế từ mủ cây cao su hoặc bằng phương pháp tổng hợp: lốp cao su * dép cao su 

tính từ
 

(khẩu ngữ) có thể co dãn, không cố định: giờ cao su