Ấn T để tra

cay 

danh từ
 

(Ít dùng) phần để cắm vào chuôi hoặc cán của một số dụng cụ: cay dao * liềm long cay 

tính từ
 

có vị làm cho nóng, tê xót đầu lưỡi, như vị của ớt, của gừng, v.v.: gừng cay muối mặn * vị cay của ớt 

(một số giác quan) có cảm giác hơi xót và khó chịu, do bị kích thích: khói làm cay mắt * thấy cay cay sống mũi 

hay đg. (Khẩu ngữ) tức tối vì bị thất bại hoặc thua thiệt nặng nề: bị một vố rất cay * bị thua cay