Ấn T để tra

chà 

danh từ
 

cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho cá đến ở: thả chà 

động từ
 

áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra: chà đậu * đám cây bị voi chà nát 

cảm từ
 

tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng: chà, buồn ngủ quá! * chà, đẹp đấy!