Ấn T để tra

chàm 

danh từ
 

cây bụi thuộc họ đậu, lá cho một chất màu lam sẫm, dùng để nhuộm, in, vẽ.

tính từ
 

có màu lam sẫm (giữa màu tím và màu lam): áo chàm * tay đã nhúng chàm (b; dính líu vào việc xấu) 

danh từ
 

bệnh ngoài da ở trẻ em, thường làm nổi từng mảng mẩn đỏ, ngứa và rỉ nước: mặt nổi chàm