Ấn T để tra

chân chim 

danh từ
 

cây có lá kép, trông giống hình chân chim.

danh từ
 

vết nứt, rạn hoặc nhăn rẽ ra thành nhiều đường khác nhau từ một điểm, trông giống hình chân con chim: đôi mắt đã rạn chân chim