chèn
đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định: chèn bánh xe * chèn cửa cẩn thận
cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên: xe trước chèn không cho xe sau vượt lên * cầu thủ chèn bóng trái phép
đưa thêm kí tự hoặc hình ảnh xen vào một vị trí nào đó của văn bản được soạn thảo trên máy tính: chèn thêm một vài kí tự vào giữa văn bản * chèn hình ảnh vào cuối trang
vật dùng để chèn bánh xe, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác: chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc
thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bê tông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.